Icon menuLogo Cabal Origin VTCNút đăng nhập
Background trang hướng dẫn

Hệ thống Chế Tạo🔥

17/06/2025

Hệ thống Chế Tạo 

Hệ thống sản xuất 

Manufacturing Energy Display 

Hiển Thị Năng Lượng Chế Tạo 

Trong Cabal Online, bạn có thể chế tạo vật phẩm bất cứ lúc nào và ở bất kỳ đâu. Để chế tạo vật phẩm, bạn cần có năng lượng chế tạo, và nếu sử dụng hết năng lượng này, bạn sẽ không thể tiếp tục chế tạo. 

Năng lượng sẽ tự động hồi phục theo thời gian. Các vật phẩm mà bạn có thể chế tạo sẽ khác nhau tùy theo cấp độ kỹ năng chế tạo của bạn. 

Nhiệm Vụ Liên Quan 

■ Giới Thiệu Sản Xuất - Khóa Học Thợ Thủ Công 

Phân loại 

Chi tiết 

NPC Bắt đầu/Kết thúc 

Portlux 'Thợ Sản Xuất Chloe' 

Điều kiện thực hiện 

Cấp độ nhân vật LV.50 trở lên, BSLV.6 trở lên 

Phần thưởng 

1 Craftsman's Token (khóa theo nhân vật) 

■ Giới Thiệu Sản Xuất - Khóa Học Bậc Thầy 

Phân loại 

Chi tiết 

NPC Bắt đầu/Kết thúc 

Portlux 'Thợ Sản Xuất Chloe' 

Điều kiện thực hiện 

Cấp độ nhân vật từ LV.100 trở lên, BSLV.11 trở lên 

Phần thưởng 

1 Master's Token (khóa theo nhân vật) 

Cách Chế Tạo 

1.Nhấn phím tắt F hoặc nhấn nút Sản Xuất (Manufacturing) trong menu. 

AD_4nXdUC8irjq9TBlK-rUwIPG3rKNJjcqcoYUrGHDWOepKZK4E3M00eVAubo4FC_QtkoF1HJMtTVYSQ-hOnnPFcYKmydLT3Cos8zYRMqTcUUE9cB7DfATtIAVjRQtfoiKZP3eGcD-EUcg?key=LgcbRMJ68jif8Z7B5iEzHg 

2.Nếu danh sách vật phẩm có thể chế tạo trống, nhấn nút Thêm (Add) để thêm vật phẩm có thể chế tạo. 

Khi đăng ký vật phẩm Nghệ Nhân (Artisan) và phụ kiện, bạn phải sở hữu huy hiệu nghệ nhân. 

Khi đăng ký vật phẩm Bậc Thầy (Master), bạn cũng cần có huy hiệu nghệ nhân để chế tạo. 

AD_4nXdc-Ztem-8zkZLTbXchqtWwzbnp8BaH56i1cN8GAT_I_9oYxr-LMdKMDvJFTNBb0xNT4VujKfGGGQ2FFmdYmHsU6-OEn2wu8GkYFV6xC2o1K1OgYRGdNxKPfLV01m3SW_jeEm2umw?key=LgcbRMJ68jif8Z7B5iEzHg 

3.Khi xem danh sách vật phẩm có thể chế tạo, bạn có thể kiểm tra nguyên liệu yêu cầu và năng lượng tiêu hao: 

Biểu tượng trắng: Có đủ nguyên liệu 

Biểu tượng đỏ: Thiếu nguyên liệu 

AD_4nXdRsQz-cvhQIlhQtkKLsN9hI4TlaGD4t0Gyz6QIERS8DU1bq8u2kRb1cfDru7QcWxEXPn5hbwO7Gbefsg3eh_GGR8itpebd1ytKRzF6lkZkY7prRtq4TCCjYZGA_GxU4dZlP_xnVA?key=LgcbRMJ68jif8Z7B5iEzHg 

4.Nhấn vào nút Chế Tạo (Create) để tiến hành chế tạo. Kết quả thành công hoặc thất bại sẽ hiển thị trong cửa sổ Kết Quả Chế Tạo (Create Results). 

AD_4nXdrjCGv13x4E7aC_HpghPy42oQenzPOQZr8CsPFdW1xLMA0fRL0mvqMeDKno_jPpXIYlqIydiJQ62CyzcLZvcmMAtUL-VOC1O6dts5Hy-UMrII0qmb5gV3gFuVyFF6DsOeuYn89?key=LgcbRMJ68jif8Z7B5iEzHg 

Thông tin sản xuất 

Khi chế tạo một vật phẩm, một mức độ kỹ năng nhất định sẽ tăng lên, và ngay cả khi chế tạo thất bại, bạn vẫn có thể nhận được 1 điểm kỹ năng. 

Tùy theo kỹ năng, tỷ lệ thành công khi chế tạo, xác suất chế tạo được vật phẩm 2-slot, và điểm kỹ năng nhận được sẽ được áp dụng khác nhau. 

Nếu bạn đạt đến cấp độ kỹ năng tối đa cho từng phần thông qua chế tạo, bạn có thể trả một khoản phí nhất định để tiến lên phần tiếp theo. 

Nếu bạn không tiến lên phần tiếp theo khi đạt đến cấp độ kỹ năng tối đa, cấp kỹ năng sẽ không tăng nữa. 

▶ Kỹ năng sản xuất và tiêu hao năng lượng theo loại vật phẩm sản xuất 

Vũ khí/Giáp 

Vật phẩm chế tạo 

Cấp độ sản xuất 

0~ 

999 

1000~ 

1999 

2000~ 

2999 

3000~ 

3999 

4000~ 

4999 

5000~ 

5999 

6000~ 

6999 

7000~ 

7999 

8000~ 

8999 

9000~ 

9999 

10000 

Bluestein 

(craftsman) 

150 

127 

108 

92 

78 

66 

56 

48 

40 

34 

29 

Bluestein 

(Master) 

165 

140 

119 

101 

86 

73 

62 

52 

44 

38 

32 

Peristin 

(craftsman) 

181 

154 

131 

111 

94 

80 

68 

58 

49 

42 

35 

Peristin 

(Master) 

199 

169 

144 

122 

104 

88 

75 

64 

54 

46 

39 

Aqua 

(craftsman) 

219 

186 

158 

134 

114 

97 

82 

70 

59 

50 

43 

Aqua 

(Master) 

241 

205 

174 

148 

126 

107 

91 

77 

65 

55 

47 

Lapis 

(craftsman) 

265 

225 

191 

163 

138 

117 

100 

85 

72 

61 

52 

Lapis 

(Master) 

292 

248 

211 

179 

152 

129 

110 

93 

79 

67 

57 

Topaz 

(artisan) 

321 

273 

232 

197 

167 

142 

121 

103 

87 

74 

63 

Topaz 

(Master) 

353 

300 

255 

217 

184 

156 

133 

113 

96 

81 

69 

Sigmetal 

(craftsman) 

389 

330 

281 

238 

203 

172 

146 

124 

106 

90 

76 

Sigmetal 

(Master) 

427 

363 

309 

262 

223 

189 

161 

137 

116 

99 

84 

Mithril 

(craftsman) 

470 

400 

340 

289 

245 

208 

177 

150 

128 

109 

84 

Mithril 

(Master) 

470 

400 

340 

289 

245 

208 

177 

150 

128 

109 

92 

Acridium 

(craftsman) 

517 

440 

374 

318 

270 

229 

195 

166 

141 

119 

101 

Acridium 

(Master) 

517 

440 

374 

318 

270 

229 

195 

166 

141 

119 

101 

Palladium 

(craftsman) 

569 

484 

411 

349 

297 

252 

214 

182 

155 

131 

112 

Palladium 

(Master) 

569 

484 

411 

349 

297 

252 

214 

182 

155 

131 

112 

 

Trang Sức vật phẩm chế tạo 

Cấp độ sản xuất 

0~ 

999 

1000~ 

1999 

2000~ 

2999 

3000~ 

3999 

4000~ 

4999 

5000~ 

5999 

6000~ 

6999 

7000~ 

7999 

8000~ 

8999 

9000~ 

9999 

10000 

Cấp thấp 

181 

154 

131 

111 

94 

80 

68 

58 

49 

42 

35 

Cấp trung 

219 

186 

158 

134 

114 

97 

82 

70 

59 

50 

43 

Cấp cao 

321 

273 

232 

197 

167 

142 

121 

103 

87 

74 

63 

Rất cao 

470 

400 

340 

289 

245 

208 

177 

150 

128 

109 

92 


▶ Có thể chế tạo 2 ô 

Vật phẩm có thể chế tạo 2 ô 

Cấp độ sản xuất 

0~ 

999 

1000~ 

1999 

2000~ 

2999 

3000~ 

3999 

4000~ 

4999 

5000~ 

5999 

6000~ 

6999 

7000~ 

7999 

8000~ 

8999 

9000~ 

9999 

10000 

Bluestein (craftsman) 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Bluestein (Master) 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Peristin (craftsman) 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Peristin (Master) 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Aqua (craftsman) 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Aqua (Master) 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Lapis (craftsman) 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Lapis (Master) 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Topaz (artisan) 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Topaz (Master) 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Sigmetal (craftsman) 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

O 

Sigmetal (Master) 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

Mithril (craftsman) 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

Mithril (Master) 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

O 

O 

Acridium (craftsman) 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

Acridium (Master) 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

O 

O 

Palladium (craftsman) 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

Palladium (Master) 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

X 

O 

 

Tải GameTải Cabal Origin VTCNạp GameNạp GameHỗ TrợSự kiệnThu gọn